Báo giá Kính Cường Lực & Phụ Kiện
Bảng giá kính cường lực được áp dụng từ ngày 01/01/2017
CÔNG TY TNHH XD&TTNT KHÁNH DUY
| ĐC: 12/133 Tân Ấp, Ba Đình, Hà Nội Xưởng sx số 1: Số 155 Trường Chinh, Thanh Xuân, HN Xưởng sx số 2: Khu xưởng Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội Xưởng sx số 3: Ngõ 300 Nguyễn Xiển, Hà Nội Điện thoại: 0913 24 85 86 – 04.33 60 36 63 Website : Noithatkhanhduy.com Emai : Noithatkhanhduy@gmail.com |
BẢNG GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC
Áp dụng từ ngày 01/01/2015
TT | Độ dày ( mm ) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ/m2) | Màu sắc | Mài cạnh (md) | Khoan lỗ | Khoét góc | Ghi chú |
Kính cường lực |
1 | 5 | Halon/ASIAglass | 400.000 | Trắng | Cắt theo kích thước yêu cầu, đã bao gồm mài, khoan, khoét | Khổ dưới 2350x3658mm |
2 | 8 | Halon/ASIA glass | 550.000 | Trắng |
3 | 10 | Halon/ASIA glass | 650.000 | Trắng |
4 | 12 | Halon/ASIA glass | 750.000 | Trắng |
5 | 12 | Halon/ASIA glass | 850.000 | Trắng | Kính quá khổ vận chuyển tính riêng | Khổ trên 3658 đến 4876 |
6 | 12 | Halon/ASIA glass | 1.150.000 | Trắng | Khổ 3300x6000 |
7 | 15 | Halon/ASIA glass | 1.950.000 | Trắng |
8 | 19 | Halon/ASIA glass | 2.850.000 | Trắng |
Ghi chú:
- Đơn giá kính cường lực chưa bao gồm 10% VAT
- Đối với giá kính cường lực các màux xanh lá, đen cộng thêm 95,000 đ/m2
- Kính sơn thường cộng thêm 300.000 đ/m2, sơn kim sa thêm 400,000/m2, kính phun cát mờ cộng thêm 35,000 đ/m2 vào đơn giá kính.
- Đơn giá kính cường lực đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình
BẢNG GIÁ KÍNH DÁN AN TOÀN ( KÍNH LAMILATE)
Áp dụng từ ngày 01/01/2015
TT | Độ dày ( mm ) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ/m2) | Màu sắc | Mài cạnh (md) | Khoan lỗ | Khoét góc | Ghi chú |
Kính dán |
1 | 6,38 | Halon/ Hồng Phúc glass | 350,000 | Trắng | 25.000 | 15.000 | 20.000 | |
2 | 8,38 | Halon/ Hồng Phúc glass | 435,000 | Trắng | | Cắt theo yêu cầu | |
3 | 10,38 | Halon/ Hồng Phúc glass | 525,000 | Trắng | | |
4 | 12,38 | Halon/ Hồng Phúc glass | 690,000 | Trắng | | |
Ghi chú:
- Với kính an toàn các màu: Xanh, trắng sứ, đen… cộng them 30,000đ/m2
- Với kính cong đơn giá tùy theo độ cong của kính
- Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT
- Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình
Khuyến nghị:
- Đối với cửa thủy lực nên dùng kính cường lực hoặc kính dán an toàn từ 10mm trở lên
- Đối với mặt dựng kính nên dùng kính cường lực hoặc kính dán an toàn từ 8mm trở lên
- Đối với lan can, cầu thang nên dùng kính cường lực hoặc kính dán an toàn từ 10mm trở lên
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN
( Áp dụng từ 01/01/2015 )
STT | Tên và Quy cách sản phẩm | ĐVT | Đơn Giá |
I | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC < VVP - Thái Lan Hoặc HAFELE - Đức > | | |
1 | Bản lề sàn ( Theo trọng lượng cửa kính ) | Chiếc | 1.200.000 |
2 | Kẹp trên/dưới | Chiếc | 320.000 |
3 | Kẹp góc L | Chiếc | 450.000 |
4 | Kẹp Ty | Chiếc | 350,000 |
5 | Khóa sàn | Chiếc | 350,000 |
6 | Nẹp sập nhôm | md | 35,000 |
7 | Nẹp U inox ( Đỡ vách kính ) | md | 85,000 |
8 | Khung nhôm gia cường | md | 150,000 |
9 | Khung thép gia cường | md | 150,000 |
10 | Tay nắm cửa kính ( L = 600mm, SUS 304 ) | Chiếc | 450,000 |
11 | Silicon ( APOLO – SOLARSIN) | Chai | 33,000 |
II | PHỤ KIỆN CỬA LÙA – KÍNH CƯỜNG LỰC | | |
1 | Bánh xe lùa | Bộ | 680,000 |
2 | Thanh ray trượt | md | 220,000 |
3 | Khóa bán nguyệt đơn | Bộ | 320,000 |
4 | Khóa bán nguyệt kép | Bộ | 420,000 |
5 | Tay nắm âm | Bộ | 220,000 |
III | PHỤ KIỆN CABIN PHÒNG TẮM | | |
1 | Phụ Kiện VVP Thái Lan (Tay nắm, bản lề, bát treo, kẹp đỡ, gạt nước,… ) | Bộ | 2,800,000 |
2 | Phụ Kiện BM của Đức | Bộ | 3,600,000 |
Ghi chú:
- Đơn giá phụ kiện đã bao gồm công lắp đặt, chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Đơn giá không thay đổi trong suốt quá trình thi công
- Tất cả các sản phẩm của Khánh Duy cung cấp được bảo hành 2 năm và thay mới miễn phí trong thời gian bảo hành